Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
chấp kinh


(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) s'en tenir aux principes classiques
chấp kinh tòng quyền
(từ cũ, nghĩa cũ) il y a des circonstances où l'on doit agir selon la nécessité du moment (et faire exception à la règle)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.